Chú thích Berry_Good

  1. “베리굿, 첫 티저 공개…5人5色 매력 '눈길'” [Berry Good release the first teaser... the five girls are "attractive"]. The Korea Herald (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 19 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. “상큼한 신인 베리굿 영상으로 만나다” [Let's meet the fresh-faced rookies Berry Good] (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. “베리굿, 21일 데뷔곡 '러브레터' 뮤비 공개 '상큼발랄'” [Berry Good released on the 21st their debut song 'Love Letter' MV. It's "refreshing and youthful"]. The Korea Herald (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 21 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. “러브레터” [Love Letter] (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 22 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. “New Girl Group Berry Good Debuts Today”. ngày 23 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015.
  6. Kim, Min-gyu (ngày 25 tháng 2 năm 2015). “[뜰걸?뜬걸!]요정돌의 반전매력, 베리굿의 노래방 습격기①” [[Busted up!] The reverse charm of fairy stones, Berry Good's Karaoke Attacker ①] (bằng tiếng Triều Tiên).Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. “AOA 유나 친동생 서율, 걸그룹 베리굿 합류” [AOA's Yuna's sister Seoyul joins group Berry Good]. MSN (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “AOA 유나 친동생 서율, 걸그룹 '베리굿'으로 가요계 데뷔” [AOA's Yuna younger sister Seoyul debuts in the music industry in girl group "Berry Good"]. The Korea Herald (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. “걸그룹 베리굿, 새 멤버 포함한 단체 사진 공개 "더욱 열심히…" 2월 활동 시작” (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  10. “베리굿, 새 멤버 다예·서율·세형 공개..'상큼 발랄'” (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  11. “베리굿, 새 멤버 영입 후 전격 공개 '비주얼 올킬'” [Berry Good new members are a visual all-kill]. Korea Economic Daily (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 26 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “베리굿, 컴백 앞두고 티저 영상 공개 '첫사랑에 빠진 소녀'” [Berry Good, the comeback concept is "a girl fallen in love for the first time"]. Korea Economic Daily (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 4 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. “베리굿, 9일 두 번째 싱글 '요즘 너 때문에 난'으로 컴백” [Berry Good comes back on February 9 with second single 'Because of You'] (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 9 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. “베리굿 "새 멤버로 밝은 에너지 충전…파타야 찍고 유럽 GO~"” [Berry Good "gets a bright energy charge with new members... and now we aim to Europe!"] (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 12 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. Park Soo-jeong (ngày 10 tháng 2 năm 2015). “걸그룹 베리굿, 덕후돌의 감춰진 몸매 "수영장 뮤비씬 화제"” [Girl group Berry Good catches attention for the pool scene in their MV]. Korea Economic Daily (bằng tiếng Triều Tiên).Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. “걸그룹 베리굿, 가을에 어울리는 발라드로 "컴백 초읽기"” (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 14 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. “걸그룹 베리굿, '한류 드림콘서트'서 컴백 첫 무대 "음원 발표 전 공개"” [Girl group Berry Good's first comeback stage "before the public announcement" at "Hallyu Dream Concert"] (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 20 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. “짝사랑의 추억과 감성들을 들려 줄 베리굿 '내 첫사랑'” [Berry Good hit memories and feelings with "My First Love"] (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 23 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. “그룹 베리굿, '내 첫사랑' 컴백무대서 눈물 쏟아” [Group Berry Good sheds tears during comeback stage for "My First Love"] (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 22 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  20. “berrygood Mini Album Production Project”. Makestar.
  21. “베리굿, 미니음반 제작 크라우드 펀딩 120% 초과 달성” [Berry Good, mini album crowdfunding achieved record of more than 120%] (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 30 tháng 3 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. “[오늘의 신곡]베리굿 '베리 베리'…크라우드 펀딩, 인기로 이어질까?” (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 20 tháng 4 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. “걸그룹 베리굿, 오는 11월 1일 새 앨범으로 컴백 '변신완료'” [Girl group Berry Good to come back with new album and "complete transformation"] (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 24 tháng 10 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. “걸그룹 베리굿, 6인 완전체 공개 '비주얼 올킬' 티저 공개” [Girl group Berry Good, the six members teaser revealed, a "visual allkill"] (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 27 tháng 10 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. “베리굿, 새 멤버 조현 영입..6인조 재편 11월 1일 컴백” [Berry Good recruits new member Johyun... to come back on November 1 as a 6-member group] (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 25 tháng 10 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  26. 1 2 “Berrygood At Arirang Radio Kpoppin” (bằng tiếng Anh and Korean). ngày 31 tháng 10 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “힐링돌 '베리굿(BERRY GOOD)'의 두 번째 미니앨범 [GLORY] 발매”. ngày 1 tháng 11 năm 2016.
  28. “Pleasure And Pain at the 2015 Hallyu Dream Festival”. Seoulbeats. ngày 22 tháng 9 năm 2015.
  29. “Best of Weekly Music Shows: 9/21 – 9/27”. ngày 28 tháng 9 năm 2015.
  30. “'5인조 → 6인조' 베리굿 조현, 프로필 사진 공개” [From 5 to 6 people, Berry Good release member Johyun profile pictures] (bằng tiếng Triều Tiên). ngày 31 tháng 10 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Berry_Good http://www.makestar.co/project/singer_berrygood/ http://m.beffreport.com/news/articleView.html?idxn... http://tenasia.hankyung.com/archives/438963 http://tenasia.hankyung.com/archives/440010 http://tenasia.hankyung.com/archives/684486 http://tenasia.hankyung.com/archives/908476 http://www.hankyung.com/news/app/newsview.php?aid=... http://www.hankyung.com/news/app/newsview.php?aid=... http://biz.heraldcorp.com/view.php?ud=201405190010... http://biz.heraldcorp.com/view.php?ud=201405210002...